• [ じぎょう ]

    n

    sự nghiệp/dự án
    công tác/nhiệm vụ phải làm
    事業を経営する: mở xí nghiệp
    事業家: nhà kinh doanh
    công cuộc

    Kinh tế

    [ じぎょう ]

    hoạt động kinh doanh [business, activities, operations]
    Category: Tài chính [財政]

    [ じぎょう ]

    việc buôn bán/việc kinh doanh/việc thương mại [Business]
    Explanation: 事業とは市場、顧客と商品、サービスの組合せをいう。ねらいを定めた顧客層のニーズに商品、サービスを開発提供して、顧客の評価をかちとる活動をいう。事業を構成する要素にあげられるものは次のものがある。(1)どのような市場、顧客を狙うのか。(2)その市場、顧客での競合状態はどうか。(3)そのターゲットに提供する商品、サービスは何か。(4)商品、サービスを生み出す要素技術は何か。(5)要素技術を担う人材はいるか。(6)資金的な裏づけはあるか。(7)商品、サービスを販売するチャネルをどうするか。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X