• [ にそくさんもん ]

    n

    Với giá rất rẻ/rất rẻ
    バナナはかつては高価な果物だったが、今では二束三文の値打ちしかない :Chuối là loại quả rất đắt nhưng bây giờ giá rất rẻ.
    ライリー氏は二束三文で商売を手放さざるをえなかった :Ông Reilly bị buộc phải chuyển nhượng việc kinh doanh của mình với giá rẻ.
    Ghi chú: cụm từ này xuất phát từ ý "二束でわずか三文にしかならない: 2 đôi giá chưa đến 3 xu"

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X