• [ ひとでをふやす ]

    exp

    tăng nhân lực
    人手を増やすのに前向きな中小企業の経営者はわずかだった :Một vài công ty vừa và nhỏ sẵn sàng tăng nhân lực.
    残業手当を払うよりも、人手を増やす方が得策だと経営者は判断した :Người chủ doanh nghiệp cho rằng tăng nhân công còn hơn là phải trả trợ cấp làm thêm giờ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X