• [ ひとでぶそく ]

    n

    sự thiếu nhân lực
    あなたの次の職場は人手不足なので、最初から全力で仕事しなければならないだろう :Vì nơi bạn sắp làm đang thiếu nhân lực nên ngay từ đầu bạn phải làm việc bằng hết sức mình.
    人手不足のためお客様のご質問にお答えするのに4日以上かかる場合がございます.:Vì thiếu nhân lực nên có trường hợp mất hơn 4 ngày mới trả lời được câu hỏi của khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X