• [ こんど ]

    n-t, ik

    kỳ này
    độ này

    n-adv, n-t

    lần này
    今度だけは許してあげよう。: Tôi chỉ tha thứ cho cậu một lần này thôi.
    今度の先生はとても厳しい。: Thầy giáo lần này rất nghiêm khắc.
    今度の英語の試験は出来がよくなかった。: Bài kiểm tra tiếng Anh lần này tôi làm không tốt.

    n-adv, n-t

    lần tới
    今度くる時は妹さんを連れていらっしゃい。: Lần tới hãy đưa cả em gái cậu đến nhé.
    今度の大阪行きは何時に出ますか。: Chuyến tàu sắp tới đi Osaka mấy giờ đến vậy ?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X