• [ かいほう ]

    vs

    chăm sóc/trông nom
    母は寝ずに病気の妹を介抱した。: Mẹ tôi chăm sóc đứa em gái bị ốm của tôi suốt đêm không ngủ.
    鈴木のやつ、だいぶ酔っ払ってるぜ,介抱してやれよ。: Suzuki đang xỉn đấy, anh trông nó được không.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X