• [ いじょう ]

    n-adv, n-t

    hơn/nhiều hơn/cao hơn/trên
    もうこれ以上~のことで知らん顔はできない: không thể phớt lờ, tảng lờ hơn được nữa
    これ以上~の犠牲者が出ない時代が来ることを願う: hi vọng một ngày sẽ không có nhiều nạn nhân đến mức như thế này
    10ドル以上: trên 10 đôla
    1回以上: hơn 1 lần

    Kỹ thuật

    [ いじょう ]

    trên... [greater than or equal to]
    Category: toán học [数学]

    E-mail

    [ いじょう ]

    Dùng kết thúc e-mail, có ý nói:"Tất cả thông tin như trên"

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X