-
[ いらい ]
n-adv, n-t
kể từ đó/từ đó/sau đó
- そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった: Kể từ khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già nữa
- _年前に最初の症例が報告されて以来: Kể từ khi trường hợp đầu tiên được báo cáo vào ~ năm trước
- 創立以来10年間、ABC社に勤務してまいりました: Tôi làm việc tại công ty ABC đã 10 năm, kể từ khi thành lập tới giờ.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ