• [ でんせん ]

    n

    sự truyền nhiễm /sự lan truyền
    1人のいじめっ子の暴力的な振る舞いが教室の中で伝染した。 :Hành vi bạo lực của một đứa bé hay bắt nạt bạn bè đã lan truyền trong lớp học.
    接触伝染する病気を防ぐ最善の方法は人を避けることだ :một phương pháp tốt nhất để phòng tránh những căn bệnh truyền nhiễm thông qua tiếp xúc đó là tránh xa người bị bệnh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X