• [ でんき ]

    n

    tiểu sử/lý lịch
    極めて生き生きと描かれている伝記に偶然出くわす :Ngẫu nhiên gặp được một tiểu sử được viết thật sống động.
    彼のことは40年もの間取り上げられていなかったので、ある意味で彼は伝記作家の夢になった。 :Bởi vì chuyện của anh ta đã không được đưa ra khoảng 40 năm nay rồi nên với ý nghĩa như vậy,anh ta đã trở thành giấc mơ của nh
    sự tích

    Tin học

    [ でんき ]

    tiểu sử [biography]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X