• [ ていか ]

    vs

    giảm/kém đi/suy giảm
    高校に入ったら急に視力が低下した。: Khi vào trung học, thị lực của tôi suy giảm nhanh chóng.

    [ ていかする ]

    vs

    thấp xuống
    sút kém
    sụt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X