• [ よゆう ]

    n

    phần dư/phần thừa ra
    どうしてそんな高い物を買う余裕があったの? : thừa (tiền) hay sao mà đi mua đồ đắt tiền như thế?
    dư dả , dư dật
    私は経済的にそんな余裕が無いから彼を手伝う事が出来ない。:kinh tế tôi cũng không dư dả gì nên không thể giúp anh ấy được .

    Kỹ thuật

    [ よゆう ]

    sự cho phép [allowance]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X