• [ びん ]

    n, n-suf

    cơ hội
    便のある次第: nếu có dịp
    bưu điện
    便箋: viết thư
    航空便: thư hàng không
    速達便: thư nhanh

    [ べん ]

    n

    sự thuận tiện
    駅からその温泉地まではバスの便がある. :Từ ga đên suối nước nóng đi bằng xe buýt rất tiện.
    外人観光客の便を図って大きなホテルが建てられた.:Một khách sạn lớn được xây dựng tiện nghi phục vụ cho người nước ngoài.

    adj-na

    thuận tiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X