• [ ほしょう ]

    vs

    bảo chứng/bảo đảm
    彼のことは僕が保証する: việc của anh ta tôi xin bảo đảm

    [ ほしょうする ]

    vs

    cam đoan
    bảo lãnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X