• [ ねあげ ]

    n

    sự tăng giá
    株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある :Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.
    今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをするのは誰だろう :Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái g

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X