• [ ねはば ]

    n

    khoảng dao động của giá cả
    株式市場は次回の雇用統計が出るまで一定の値幅を上がったり下がったりするだろう :Thị trường cổ phiếu sẽ còn tăng giảm trong khoảng dao động của giá nhất định cho tới khi có thống kê tuyển dụng lần tới.
    指定した値幅内で株を売る :Bán cổ phiếu trong phạm vi dao động của giá cả đã định.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X