• [ へんきょう ]

    adj-na

    hẹp hòi
    偏狭な考えを持っている :Có suy nghĩ hẹp hòi.
    教科書に色濃く表れている偏狭な歴史観 :Cách nhìn nhận lịch sử hẹp hòi được thể hiện sâu đậm trong cuốn sách này

    n

    lòng dạ chật hẹp/sự hẹp hòi/sự ít độ lượng/sự nhỏ mọn/sự ích kỷ/sự nhỏ nhen/sự vụn vặt/sự đê tiện/sự bần tiện
    典型的な偏狭振りを示す: biểu hiện sự hẹp hòi điển hình

    n

    lòng dạ hẹp hòi/sự hẹp hòi/tính không khoan dung
    彼の作品は黒人の体験に根差したものだが、だからと言って偏狭ではない。 :tác phẩm của anh ta xuất phát từ trải nghiệm của người da đen nhưng nói thế không có nghĩa là không có sự khoan dung
    彼の態度が偏狭なのは、小さな町で育ったからだ :thái độ hẹp hòi của anh ta là do sự dạy dỗ từ thị trấn nhỏ đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X