• [ ぼうかん ]

    vs

    bàng quan
    この人たちが餓死しつつあるのをどうして傍観することができようか. :Làm sao chúng ta có thể bàng quan đứng nhìn những người này đang chết dần vì đói chứ?
    腕をこまねいて傍観する :Khoanh tay đứng nhìn.

    [ ぼうかんする ]

    vs

    đứng ngoài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X