• [ そう ]

    n

    tầng
    nhà sư
    修道僧は欲から離れるように絶えず修行している :nhà sư tu hành để có thể rời xa những ham muốn
    ラマ教の高僧たちは、祈りをささげるために列になって僧院へ入った :các cao tăng của đạo lamas xếp hàng bước vào tu viện và bắt đầu cầu nguyện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X