• [ きょうだい ]

    n, hum

    anh em/huynh đệ
    兄弟、仲が悪いこともあるのよね: cũng có khi anh em thân thích lại có quan hệ xấu
    私の兄弟と一緒に旅行しています: tôi đang đi du lịch cùng anh em của tôi
    異父兄弟: anh em cùng mẹ khác cha
    義理の兄弟: anh em rể
    血を分けたの兄弟: anh em cùng dòng máu (anh em ruột)
    あなたは何人兄弟がいますか: cậu có bao nhiêu anh

    [ けいてい ]

    n

    đồng bào/ anh em
    あの子、本当に兄弟が必要だわ: Đứa trẻ đó thật sự rất cần có anh em
    大統領と兄弟 : Tổng thống và đồng bào.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X