• [ こうえい ]

    adj-na

    quang vinh/vinh quang/vinh hạnh/vinh hiển/vinh dự
    あなたと知り合いになれて光栄で: Thật vinh hạnh khi được biết anh
    この賞を頂けて大変光栄です: Tôi rất vinh hạnh khi nhận được giải thưởng này
    セレモニーに参加していただけますと、大変光栄です: Chúng tôi sẽ rất lấy làm vinh hạnh nếu ngài tham dự vào buổi lễ này
    お話しできて大変光栄です: Rất hân hạnh khi được trò chuyệ

    n

    quang vinh/vinh quang/vinh hạnh/vinh hiển/vinh dự/vui mừng
    この歴史的な瞬間に立ち会える(という)光栄: Thật vinh hạnh khi được có mặt tại khoảnh khắc (giờ phút) lịch sử này
    お会いできてうれしい(光栄)です: Rất hân hạnh được gặp anh
    ~するよう招きを受けて光栄だ: Thật vinh dự khi được mời đến ~
    もちろん!ベストマンができるなんて光栄だよ: Tất nhiên! Thật vinh hạnh khi được là người

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X