• [ ぜんりょく ]

    n

    toàn lực
    彼は全力投球で試験の準備をしている. :Anh ấy dồn toàn lực để chuẩn bị cho kỳ thi.
    上役が部下の忠誠心を得たいのなら、部下のために全力で戦うのだというところを見せなければ駄目だ :Cấp trên muốn cấp dưới trung thành thì phải thể hiện cho họ thấy mình đấu tranh hết sức vì họ.
    sung sức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X