• [ こうしゃく ]

    n

    công tước
    公爵の位を与えられる: Được ban chức công tước
    公爵の死後、公爵領は夫人によって統治された: Địa vị công tước do phu nhân công tước nắm giữ sau cái chết của ông ấy
    公爵の称号: Tước hiệu công tước
    ウェストミンスター公爵は英国一の金持ちだと報じられた: Công tước Westminster được cho biết là người giàu có nhất nước Anh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X