• [ ふゆ ]

    n

    đông

    n, n-adv, n-t

    mùa đông
    市場は去年の冬から沈滞状態が続いている :Thị trường trở nên ảm đạm kể từ mùa đông năm ngoái.
    冬が来たのでジェニファーは冬服を物置から出して洗濯した :Khi mùa Đông đến, Jennifer đã lấy quần áo ấm từ giá treo đi giặt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X