• [ きょうあく ]

    adj-na

    hung ác/tàn bạo/tàn ác/hung bạo/tàn ác khủng khiếp/độc ác/dã man
    凶悪なテロ攻撃: Cuộc khủng bố tàn bạo
    凶悪なテロ行為: Hành động khủng bố dã man
    このような野蛮かつ凶悪なテロ行為を糾弾する: Chỉ trích hành động khủng bố man rợ và tàn bạo như thế này
    彼があんな凶悪な犯罪から逃れられたなんて信じられないな: Tôi không thể nào tin được rằng hắn ta đã thoát được tội ác khủng khiếp như

    n

    sự hung ác/sự tàn bạo/sự hung bạo/tội ác chết người/tội ác tàn bạo/tội ác dã man/tội ác ghê gớm
    青少年による凶悪犯罪: Tội ác ghê gớm do thanh thiếu niên gây ra
    凶悪犯人: Tên phạm nhân hung ác
    一連の凶悪犯罪: Một loạt các hành động tội ác dã man
    その外国人によって引き起こされた凶悪犯罪: Hành vi tội ác tàn bạo do tên người nước ngoài đó gây ra
    凶悪犯罪者用の刑務所: Nhà tù dành cho những kẻ phạm tộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X