• [ まえがき ]

    n

    lời nói đầu/đoạn mở đầu/lời tựa
    その本の前書きには、英語だけでなく日本語の説明もあるのに気づいた。 :Tôi để ý thấy lời nói đầu của cuốn sách đó có giải thích không những bằng tiếng Anh mà còn bằng cả tiếng Nhật nữa.
    前書きとして :Như một lời đề tựa.

    Tin học

    [ まえがき ]

    ngôn ngữ Prolog [prolog/PROgraming in LOGic]
    Explanation: Một ngôn ngữ lập trình bậc cao được dùng trong các nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo, và một phần trong các hệ chuyên gia. Prolog, viết tắt của PROgramming in LOGic, do nhà bác học máy tính Alain Colmerauer và nhà logic học Philippe Roussel cùng là người Pháp, xây dựng nên từ những năm đầu 1970. Giống như LIPS, PROLOG là loại ngôn ngữ khai báo; thay vì báo cho máy tính biết phải theo thủ tục nào để giải quyết bài toán, thì ở đây lập trình viên mô tả bài toán sẽ được giải quyết.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X