• [ れっとう ]

    n

    hàng thấp kém/hạng thấp
    (人)の劣等意識を解消する :Hãy loại bỏ những suy nghĩ thấp hèn của con người
    別の見方としては、イギリスは強い劣等感にさいなまれているといえる :Có một cái nhìn khác có thể nói rằng là người Anh bị dằn vặt bởi những suy nghĩ tự ti

    adj-na

    thuộc hàng thấp kém
    彼がそんなに自慢する理由は、彼は潜在的に劣等感を持っているからだ :Lý do mà anh ta kiêu ngạo về bản thân là do anh ta có thái độ thua kém mang tính tiềm thức
    その侵略者たちは彼らを劣等人種とみなした :Những kẻ đi xâm lược quan niệm họ là loại người kém hơn những người khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X