• [ こうか ]

    adj-no

    có hiệu quả/có tác dụng

    n

    hiệu quả/kết quả
    効果(のほど)が証明されていない: không chứng minh được hiệu quả
    最大効果(機器や薬などの): hiệu quả cao nhất (của máy móc hay thuốc)
    PRキャンペーンの効果: kết quả của chiến dịch PR
    RET突然変異の機能効果: hiệu quả chức năng đột biến của RET
    効果・効率を重視した政策展開: phát triển chính sách coi trọng hiệu quả

    n

    hữu hiệu

    Kỹ thuật

    [ こうか ]

    hiệu quả [effect]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X