• [ どうよう ]

    vs

    dao động (tinh thần)
    その知らせを聞いて彼はひどく動揺した。: Khi nghe được thông báo ấy, anh ta đã dao động mạnh
    彼は危険に直面しても決して動揺しなかった。: Ngay cả khi phải đối mặt với hiểm nguy, anh ta cũng hoàn toàn không bị dao động.

    [ どうようする ]

    vs

    xao xuyến
    xao động
    rung
    lung lạc
    lay chuyển
    lay
    khắc khoải
    dùng dằng
    đưa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X