• [ どうき ]

    vs

    cớ
    căn duyên

    n

    động cơ (hành động)/nguyên nhân/lý do
    この少年院の子供たちは実にさまざまな動機から犯罪を犯した者たちだ。: Những đứa trẻ ở trường giáo dưỡng này là những đứa phạm tội từ mọi động cơ khác nhau.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X