• [ かん ]

    n

    trực giác/giác quan thứ sáu/cảm tính/linh cảm
    何が正しくて何が間違っているかという自分の勘: Linh cảm của bản thân để nhận biết việc nào đúng việc nào sai
    優れた商売上の勘: Linh cảm kinh doanh tốt
    外国語に対する勘がいい: có khiếu học tiếng nước ngoài tốt
    長いブランクで勘が鈍る: Mất đi giác quan thứ sáu do một khoảng thời gian dài không hoạt động
    私は

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X