• [ かって ]

    /THẮNG THỦ/

    adj-na

    tự tiện/tự ý
    勝手なことばかり言ってごめんなさい。 :Xin lỗi vì tôi toàn nói những điều mình tự nghĩ
    生徒たちは好き勝手なことをして、めちゃめちゃな状態になっていた :Học sinh tự làm theo ý thích của mình nên mới trở nên tình trạng lung tung như vậy.
    ích kỷ/chỉ biết nghĩ đến mình
    あなたは本当にキッチンの勝手がよく分かっていますね。 :Mày ích kỷ chỉ biết sử dụng bếp một mình
    観客が私の作品に何を見ようと、それは人々の勝手だ。 :Các quan khách không biết nhìn ngắm gì tác phẩm của tôi, đó là ý riêng của từng người.

    n

    quen thuộc/quen/thân quen

    n

    tự do/tự nhiên

    adv

    tự tiện/tự ý
    勝手ながら~する :tự tiện làm ....

    n

    việc bếp núc/việc nội trợ/bếp núc/nội trợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X