• [ たんい ]

    n

    tín chỉ (ở trường đại học)/học phần
    彼は卒業に必要な単位をすでに取ってしまった。: Anh ấy đã lấy đủ tín chỉ (học phần) để tốt nghiệp.
    学士号を取るには、学生は140単位を取得しなければならない。: Để đạt được bằng cử nhân, sinh viên phải tích lũy đủ 140 tín chỉ (học phần)
    đơn vị
    メートルは長さの単位である。: Mét là đơn vị đo chiều dài.
    校庭にはクラス単位で集合してください。: Hãy tập trung theo (đơn vị) lớp dưới sân trường.

    Kinh tế

    [ たんい ]

    đơn vị [unit]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X