• [ そっきょう ]

    adj-no

    ứng khẩu/tùy ứng/ngay lập tức/thiếu chuẩn bị
    彼は自分で書いたメモをなくしたので、即興でスピーチをしなくてはならなかった :Anh ta phải tự ứng tác khi phát biểu do bị rơi mất bản ghi nhớ
    練習をせずに即興で演じる :Diễn một cách ngẫu tác do chưa tập luyện.
    làm ngay được/ ngẫu tác
    基本的に即興である芸術が数世紀にもわたって伝承されています。 :Nghệ thuật mang tính căn bản và ngẫu tác sẽ được lưu truyền qua nhiều thế kỉ.
    演技者の多くは演じながらその内容をつくり上げていて、作品の大部分は即興です。 :Rất nhiều nghệ sĩ tự sáng tác nội dung khi họ biểu diễn và hầu hết là ngẫu tác.

    n

    sự không mất tiền

    n

    việc ứng khẩu/sự tùy ứng/việc ngay lập tức
    その美しい歌を彼は知っていたのではなく、観客の前で即興で作ったのだ :Dẫu là anh ấy không biết bài hát tuyệt hay đó nhưng đã tự ngẫu tác trước khách du lịch.
    この調理法があれば、即興で料理するのも簡単です。 :Bạn có thể dễ dàng thực hành nấu ăn ngay với quyển sách hướng dẫn này.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X