• [ おろししょう ]

    n

    người bán buôn
    私共は卸売業者(卸し商)ですので、お客様が注文される商品に関する知識をお持ちであることを前提としております: là người bán buôn, điều tiên quyết mà chúng tôi phải biết đó phải am hiểu về mặt hàng mà khách đặt hàng
    御社の商品を日本の卸売業者(卸し商)に売り込みたいと考えております: chúng tôi muốn mua sản phẩm của công ty anh để bán cho nhữn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X