• [ げんしゅ ]

    vs

    tuân thủ/tuân thủ nghiêm ngặt/chấp hành
    われわれは現在、新たに宣伝活動中ですが、この秘密は厳守するよう誓います: chúng tôi hiện nay đang tiến hành một đợt tuyên truyền mới, nhưng tôi buộc phải chấp hành quy tắc bảo mật (giữ bí mật)
    厳守する人: người tuân thủ nghiêm ngặt (chấp hành)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X