• [ とる ]

    v5r

    xử lý
    事務を取る: làm việc sự vụ
    xem (mạch)/đếm (mạch)/bắt (mạch)
    みゃくを取る: sờ mạch
    ước tính (thời gian)
    数時間の休憩を取る〔暇を見て〕 :Dành thời gian nghỉ ngơi trong vài giờ/tranh thủ vài giờ nghỉ
    từ chức
    trừ/giải trừ
    痛みをとる: ngừng đau
    trộm cắp
    秘密文書を取ろうとする: ý đồ ăn trộm văn kiện cơ mật
    tiến hành (chơi kịch)/chơi
    カルタを取る: chơi bài giấy
    thu/lấy
    弟子を取る: thu nạp đồ đệ
    thu thập
    thu hồi
    所領を取る: thu hồi lãnh thổ
    thoát khỏi/bỏ ra
    めがねを取る: bỏ kính ra
    mua
    日曜入場券を取る: mua vé vào rạp ngày chủ nhật
    lí giải/giải thích
    悪意に取らないで: xin đừng giải thích bằng ác ý
    lấy/lấy được/thu được
    天下を取る: giành được cả thiên hạ, giành được cả thế giới
    lấy/dùng
    米から酒を取る: dùng ngô làm rượu
    安全措置を取る: dùng biện pháp an toàn
    ký lục/sao chép
    連絡を取る〔緊急の用件で〕 :Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề cấp thiết/Giữ liên lạc để giải quyết những vấn đề khi cần
    kiểm tra
    学生としてふさわしくない行動を取る〔学校で〕 :hành động không đúng với tư cách của sinh viên/Hành động trái với đạo đức sinh viên
    hấp thu/ăn
    栄養を取る: hấp thu dinh dưỡng
    đo
    đảm nhiệm
    責任を取る: đảm nhiệm trách nhiệm
    chiếm/dùng/sử dụng/hao phí
    毎月食べ代を20元取る: tiền ăn mỗi tháng là 20 đồng
    cao tuổi
    cầm/nắm/giữ/kéo
    慎重な態度を取る〔人に〕 :Giữ thái độ thận trọng
    どちらを先に取る? :Bạn quyết định lấy cái gì trước ?
    cầm lấy
    biểu thị/biểu quyết
    決を取る: biểu quyết
    bắt giữ
    ねずみを取る: bắt con chuột

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X