• [ とりしまりやく ]

    n

    người quản trị
    người quản lý/người phụ trách/ giám đốc
    会社の経営および意思決定は、JAMESの指示に従って行い、A氏およびB氏が取締役として残留中、1998年7月1日から効力を有する:JAMES vẫn có trách nhiệm hướng dẫn trong việc quản lý công ty và ra quyết định từ ngày mùng 1 tháng 6 năm 1998 trong khi ông A và ông B vẫn giữ vai trò là giám đốc.
    新任の取締役はよく怒鳴るけど、口でガミガミ言うほど
    thành viên Hội đồng quản trị

    Kinh tế

    [ とりしまりやく ]

    chủ tịch hội đồng quản trị [administrator]
    Category: Công ty kinh doanh [会社・経営]
    Explanation: 株式会社において、経営を委譲される者をさす。///企業運営の業務執行といった意思決定は、代表取締役を長とした取締役会において決定される。取締役は、その取締役会に参加する者をさす。///取締役は、株主総会の決議で選任される。///株式会社には、取締役が3名以上いなくてはならない。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X