• [ うけとり ]

    n

    sự nhận lấy/sự lĩnh hội/tiếp nhận/nhận
    すべてのボランティアは、登録して入る際にボランティア・バッジを受け取り、それを身に着けなければなりません :Tất cả các tình nguyện viên phải đeo phù hiệu cái mà họ được nhận khi đăng ký tên tham gia
    もしチェーン電子メールを受け取りたくないのなら、それらを送らないように :Nếu bạn không thích nhận email điện tử, thì đừng gửi chúng nữa
    hóa đơn/biên nhận/biên lai/phiếu thu/nhận
    お客様より800ドルの手付金を受け取り、2005年1月12日土曜日午後2時からのご予約を確かに承りましたので、お礼申し上げます。 :Rất cảm ơn về tờ biên lai 800$ chúng tôi đã nhận được dùng để xác nhận việc đặt vé máy bay cho ngày thứ 7, 12/1/2005 vào lúc 2 chiều.
    10月13日より15日まで開催される小児薬物治療に関する第9回年次大会に君が参加する予定という通知を受け取り、

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X