• [ ただ ]

    conj

    chỉ/đơn thuần
    これは只日本のみならず世界の問題だ。: Đây không phải vấn đề chỉ của riêng Nhật Bản mà là cả thế giới.

    adv

    miễn phí
    今当店のハンバーガーをお買い求めになったお客様にはお飲み物を一つ只で差し上げます。: Quý khách mua một chiếc bánh hamburger ở cửa hàng chúng tôi sẽ được miễn phí một món đồ uống.

    adj-pn

    thông thường/bình thường/tầm thường
    渡辺氏は只の政治家ではない。: Ông Watanabe không phải là một chính trị gia tầm thường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X