• [ かのう ]

    adj-na

    có thể/khả năng
    ~が今でも入手可能かどうか(人)に問い合わせる: hỏi ai đó xem lúc này còn có thể mua được hay không
    検証可能かつ不可逆的な方法: phương pháp có thể kiểm chứng và không thể chứng minh đảo ngược
    その技術を利用可能にすることは重要である: làm sao để có thể ứng dụng được kỹ thuật đó là rất quan trọng
    ~が可能になったのは(人

    n

    khả năng/có thể
    書き換え可能CD: CD có thể xóa đi ghi lại (RCD)
    ~があって初めて可能: khả năng có được là do có cái gì ~
    定義可能 : có thể định nghĩa
    割り込み可能: có thể ngắt
    冷蔵庫に入れておけばさらに長期の貯蔵が可能になる: nếu cho vào tủ lạnh thì có thể bảo quản được lâu hơn
    受験生がコンピュータを利用できれば、問題集だけに頼るよりも、さまざまな学習方

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X