• [ しかる ]

    n

    la rầy
    la mắng
    la
    gắt

    v5r

    mắng mỏ/quở trách/trách mắng
    うちの子を叱る前に、いつも10数えてるの。でもあの子が目の前にいる限り、怒りが抑えきれないのよね。 :Tôi thường đếm đến mười trước khi quát mắng con trai mình, nhưng khi nó đứng trước mặt tôi, tôi không thể kìm ném cơn giận
    最近ね、叱る前に頭冷やすようにしてるの。必要以上にあの子を傷つけたくないから。 :Những ngày đó, tôi phải cố gắng hạ giọn

    v5r

    quở mắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X