-
[ しかい ]
n
hội đồng thành phố/chủ trì/ dẫn chương trình/ MC
- テレビ司会者としての道を歩み始める :Bắt đầu nghề nghiệp là một MC trên truyền hình
- ニュースグループに一貫して目を配る司会者となる :Trở thành người chủ trì bao quát nhóm tin tức
chủ tịch
- バンドの司会として芸能界入りする :Anh ta bước vào giới kinh doanh với tư cách là chủ tịch của hội
- 彼はオリンピック放送で総合司会を務めた :Anh ta là chủ tịch của hội phát thanh Olympicis
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ