• [ あう ]

    n

    ăn khớp/hợp
    このギターは、どんなジャンルの音楽にも合う。 :Tiếng nhạc ghita đệm rất ăn khớp với toàn bộ giai điệu bản nhạc
    このダンスは、ゆっくりとしたテンポの曲に合う。 :Điệu nhảy này rất phù hợp tiết tấu chậm của bản nhạc

    v5u

    đúng/chính xác (đồng hồ, câu trả lời)
    君の時計合ってるかい?: Đồng hồ của anh có chính xác không?
    君の答えは合っている。: Câu trả lời của anh chính xác.

    v5u

    đúng/chính xác (về âm điệu, nhịp)
    ドラムのテンポは曲とあまりよく合っていなかった。: Nhịp của trống không đúng với nhạc.
    誰か音程が合ってない人がいるね。: Có ai đó hát sai nhạc rồi.

    v5u

    hợp (sở thích, tâm trạng)
    ここの気候は私に合っているので老後はここで暮らしたい。: Khí hậu ở đây hợp với tôi nên tôi muốn sẽ sống ở đây sau khi về già.
    お口に合いますか?: (món ăn) có vừa miệng anh không ạ?
    ロックは私の好みに合わない。: Rock không hợp với sở thích của tôi.
    うなぎは私の口に合わない。: Món lươn không hợp với tôi.
    赤ワインは肉と

    v5u

    làm...cùng nhau
    私たちはいつもクリスマスカードを出し合っています。: Chúng tôi thường trao đổi cho nhau thiệp giáng sinh.
    クラブの会員は常に連絡を取り合っている。: Các hội viên của câu lạc bộ thường xuyên giữ liên lạc với nhau.
    Ghi chú: dạng ...し合う: làm cái gì với nhau

    v5u

    phù hợp (ý kiến)
    彼とは多くの点で意見が合わない。: Tôi có nhiều điểm không phù hợp với ý kiến của anh ta.

    v5u

    vừa vặn/vừa
    この靴は私の足にぴったり合う。: Chiếc giày này vừa khít chân tôi.
    その上着,肩のところがうまく合ってないわよ。: Chiếc áo khoác này vai không vừa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X