-
[ あわせる ]
v1
làm phù hợp/làm hợp
- 彼女はいつも洋服に合わせて靴も買う。: Cô ấy thường mua giày hợp với quần áo.
- 父は妹の好みに合わせて部屋の模様替えをしてやった。: Bố tôi sửa lại phòng em gái tôi để hợp với sở thích của nó.
hợp vào làm một/chắp (tay)
- 頭をたれ両手を合わせてお祈りしなさい。: Dập dầu, chắp tay và hãy cầu nguyện đi.
- 黄色と青を合わせると緑になる。: Trộn màu vàng và màu xanh da trời sẽ thành màu xanh lá cây.
hợp (lực)/hiệp (sức, lực)
- 洪水のあと何百人もの人が被災者を助けるために力を合わせた。: Sau cơn lũ, hàng trăm người đã hiệp lực để giúp đỡ các nạn nhân.
- 力を合わせてこの問題の解決に当たりましょう。: Hãy cùng hiệp lực để giải quyết vấn đề này.
hợp (âm điệu, giai điệu)/hòa chung (giọng)
- ピアノの曲に合わせて踊りなさい。: Hãy nhảy theo điệu nhạc của đàn piano
- 私たちは声を合わせて歌った。: Chúng tôi hát đồng thanh.
điều chỉnh (đồng hồ)
- 目覚し時計を6時に合わせる: chỉnh đồng hồ báo thức vào 6h.
- 母は何時も朝のテレビで掛け時計を合わせている。: Mẹ tôi thường chỉnh đồng hồ treo tường theo tivi buổi sáng.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ