• [ がっぺい ]

    n-vs

    sát nhập/hợp nhất/kết hợp/sáp nhập
    B 社は A 社に(吸収)合併された:Công ty B này được sáp nhập vào công ty A

    Kinh tế

    [ がっぺい ]

    sát nhập
    Category: Luật

    [ がっぺい ]

    sự sát nhập [merger]
    Explanation: 2つ以上の企業が、1つの会社になること。///合併前のそれぞれの企業は消滅して、新会社が設立される場合と、1つの企業が存続をして、他の企業は吸収される場合がある。
    'Related word': 合併比率

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X