• [ どうとう ]

    n, adj-na, adj-no

    đồng đẳng/bình đẳng/tương đương
    わが社では大卒も高卒も同等に扱われる。: Ở công ty của chúng tôi, tốt nghiệp đại học hay tốt nghiệp phổ thông đều được đối xử bình đẳng.
    警察官になるには柔道の有段者であるが、有段者と同等力がなくてはならない。: Để trở thành cảnh sát thì phải có đai judo hoặc tương đương.

    Kỹ thuật

    [ どうとう ]

    sự đồng đẳng/sự tương đương [equivalent]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X