• [ きみ ]

    n, fam

    em
    君、いくつなの?!僕の妹にはなれるかもしれないけど...: Em bao nhiêu tuổi rồi? Anh nghĩ em có thể trở thành em của anh ấy nhỉ
    君、ずいぶん疲れているよ。休みを取らないと: Em mệt mỏi lắm rồi phải không. Em nên nghỉ đi
    ジム君、お誕生日おめでとう!: Chúc mừng sinh nhật em, Jim!
    その間、ここに残って君からの電話を待つことにしよう: Trong khoản
    Ghi chú: từ dùng để gọi phụ nữ

    [ くん ]

    suf

    cậu/bạn/mày
    君、あまり努力していないようだね: mày làm việc không chăm chỉ lắm đâu nhé
    君、いくつなの?!僕の妹にはなれるかもしれないけど: bạn mấy tuổi nhỉ? Giống như em gái tớ ấy nhỉ.
    君、ずいぶん疲れているよ。休みを取らないと : cậu thật sự mệt mỏi rồi đấy, nghỉ chút chứ ?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X