• [ こくはく ]

    vs

    thú nhận
    自分の罪を告白する: thú nhận tội lỗi của mình.
    告白すると,昨日は学校へ行かないで映画を見てたんだ。: Tôi phải thú nhận rằng hôm qua tôi đã không đi học mà đi xem phim.

    [ こくはくする ]

    vs

    tỏ tình
    日本ではバレンタインデーは女性が男性に告白する日である。: Ở Nhật Bản, ngày Va-len-tin là ngày để cho phái nữ tỏ tình với phái nam.

    Kinh tế

    [ こくはくする ]

    Tự thú
    Category: Luật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X