• [ つば ]

    n

    nước miếng
    nước bọt/nước dãi/đờm
    人によっては、教会の中で唾を吐くことはいけないと思いながら、祭壇のものを盗む者がいる。 :Có một số người luôn ý thức được là không được nhổ nước bọt trong nhà thờ nhưng lại ăn trộm các vật thờ cúng trên bàn thờ.
    彼は唾を飛ばしながら喋り続けた. :Anh ta cứ tiếp tục vừa nói vừa văng nước bọt ra ngoài.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X